1. Định nghĩa và cấu trúc cơ bản
Van bướm đồng tâm mặt bích bịt kín mềm (còn được gọi là "van bướm đường trung tâm") là van quay một phần tư vòng được thiết kế để kiểm soát lưu lượng bật/tắt hoặc điều tiết trong đường ống. Các tính năng cốt lõi của nó bao gồm:
Thiết kế đồng tâm: Thân van, đĩa và đế van được căn chỉnh trên cùng một trục trung tâm, tạo nên cấu trúc đơn giản và nhỏ gọn.
Cơ chế làm kín mềm: Một miếng đệm đàn hồi linh hoạt (ví dụ: cao su, EPDM, NBR) được tích hợp vào thân van hoặc đế van, tạo ra một miếng đệm kín để ngăn rò rỉ.
Đầu bích: Van được trang bị các kết nối bích, cho phép lắp đặt dễ dàng trên các đường ống tuân thủ các tiêu chuẩn như ANSI, DIN hoặc JIS.
2.Các thành phần chính
3. Nguyên lý hoạt động
Vị trí mở: Đĩa quay 90° để căn chỉnh theo hướng dòng chảy, giảm thiểu sự sụt áp và cho phép dòng chảy đầy đủ.
Vị trí đóng: Đĩa quay trở lại để ép vào phớt mềm, tạo ra một sự đóng chặt. Thiết kế đồng tâm dựa vào sự biến dạng đàn hồi của phớt để đạt được sự bịt kín, làm cho nó có hiệu quả cao đối với các ứng dụng áp suất thấp.
4. Các tính năng và lợi thế chính
Độ kín chặt: Độ kín mềm mang lại khả năng chống rò rỉ tuyệt vời, thường đáp ứng các tiêu chuẩn về độ kín bong bóng (ví dụ: ANSI B16.104 Lớp VI, ISO 15848-1).
Hoạt động mô-men xoắn thấp: Thiết kế đồng tâm và phớt linh hoạt giúp giảm ma sát, cho phép vận hành thủ công dễ dàng hoặc sử dụng với bộ truyền động nhẹ.
Nhỏ gọn và nhẹ: So với van cửa hoặc van cầu, van bướm đồng tâm nhỏ hơn và dễ lắp đặt hơn ở những không gian hạn chế.
Tiết kiệm chi phí: Cấu trúc đơn giản và sử dụng ít vật liệu khiến chúng có giá cả phải chăng cho nhu cầu kiểm soát lưu lượng cơ bản.
Khả năng tương thích đa dạng với nhiều loại môi trường: Thích hợp với nước, không khí, dầu, chất lỏng không ăn mòn và môi trường dạng hạt (có lớp phủ chống mài mòn).
5. Thông số kỹ thuật
Xếp hạng áp suất: Thường là áp suất thấp đến trung bình (ví dụ: PN6–PN16 / Lớp 125–Lớp 150).
Phạm vi nhiệt độ:
Chất đàn hồi tiêu chuẩn (ví dụ: NR, EPDM): -10°C đến 90°C (14°F đến 194°F).
Gioăng chịu nhiệt độ cao (ví dụ: Viton®, PTFE): -20°C đến 150°C (-4°F đến 302°F).
Tuân thủ tiêu chuẩn:
Thiết kế: EN593, API 609, MSS SP-67.
Mặt bích: ANSI B16.5, ANSI B16.10 DIN EN 1092-1,
Kiểm tra: API 598, (kiểm tra rò rỉ).
6. Ứng dụng
Van bướm đồng tâm mặt bích bịt kín mềm D341X-16Qđược sử dụng rộng rãi trong:
Cung cấp và thoát nước: Hệ thống nước đô thị, nhà máy xử lý nước thải và mạng lưới tưới tiêu.
Hệ thống HVAC: Kiểm soát không khí, nước hoặc hơi nước trong hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí.
Ngành thực phẩm và đồ uống: Ứng dụng vệ sinh với lớp phủ tuân thủ FDA (ví dụ: EPDM có lớp phủ cấp thực phẩm).
Quy trình công nghiệp chung: Xử lý chất lỏng không ăn mòn trong các nhà máy hóa chất, giấy và dược phẩm (chỉ dành cho môi trường nhẹ).
Hàng hải và đóng tàu: Điều khiển bật/tắt trong hệ thống nước biển hoặc nước dằn (bằng vật liệu chống ăn mòn).
7. Những hạn chế và cân nhắc
Giới hạn áp suất và nhiệt độ: Không phù hợp với các ứng dụng áp suất cao (ví dụ: >PN16) hoặc nhiệt độ khắc nghiệt (ví dụ: hơi nước trên 150°C).
Rủi ro ăn mòn: Các thành phần kim loại (ví dụ: thân gang) có thể bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt; hãy nâng cấp lên thép không gỉ hoặc vật liệu phủ cho những điều kiện khắc nghiệt.
Vật liệu mài mòn: Gioăng mềm có thể bị mòn nhanh khi tiếp xúc với chất lỏng có chứa nhiều hạt; hãy cân nhắc sử dụng van bướm có gioăng cứng hoặc lớp phủ bảo vệ bổ sung.
Lựa chọn bộ truyền động: Đối với van có đường kính lớn hoặc hoạt động thường xuyên, hãy sử dụng bộ truyền động khí nén/thủy lực để tránh mệt mỏi khi thao tác bằng tay.
8. Cài đặt và bảo trì
Cài đặt:
Đảm bảo các mặt bích được căn chỉnh và bu lông được siết chặt đồng đều để tránh rò rỉ.
Tránh lắp van khi đường ống chịu áp lực quá mức.
BẢO TRÌ:
Kiểm tra phớt thường xuyên để xem có bị mòn hoặc nứt không, đặc biệt là trong các ứng dụng có chu kỳ cao.
Bôi trơn trục và bộ truyền động định kỳ để đảm bảo hoạt động trơn tru.
Thay thế phớt nếu xảy ra rò rỉ; một số thiết kế cho phép thay thế phớt mà không cần tháo van ra khỏi đường ống.
9. Mẹo lựa chọn nhà cung cấp và sản phẩm
Chứng nhận vật liệu: Đảm bảo các miếng đệm đáp ứng các tiêu chuẩn của ngành (ví dụ: FDA cho thực phẩm, ATEX cho môi trường dễ nổ).
Tùy chọn tùy chỉnh: Một số nhà cung cấp cung cấp thiết kế chống tĩnh điện, tính năng chống cháy hoặc lớp phủ đặc biệt (ví dụ: epoxy, PTFE) cho các ứng dụng chuyên biệt.
Phần kết luận
Van bướm đồng tâm mặt bích bịt kín mềmlà giải pháp đáng tin cậy, tiết kiệm chi phí để kiểm soát lưu lượng áp suất thấp đến trung bình trong các ứng dụng không quan trọng. Tính đơn giản, độ kín khít và dễ bảo trì của chúng khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong các hệ thống nước, HVAC và công nghiệp nói chung. Đối với các môi trường đòi hỏi khắt khe hơn, nên nâng cấp lên thiết kế lệch tâm hoặc vật liệu cao cấp. Luôn đánh giá các đặc tính của phương tiện, điều kiện vận hành và các yêu cầu tuân thủ để chọn van tối ưu cho nhu cầu của bạn.
Bất kỳ cao su ngồi đồng tâmvan bướm, chẳng hạn như van bướm wafer, van bướm lugD7L1X-16Q, Bộ lọc chữ Y, van kiểm tra wafer,van cửaZ41X-16Qnhu cầu, có thể liên hệ vớiVan TWSNhà máy, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay lần đầu tiên.
Thời gian đăng: 07-06-2025