Van bướm
-
Van bướm lệch tâm mặt bích dòng DC
Dòng DC có thiết kế độc đáo, mang lại khả năng đóng kín tuyệt đối, chống rò rỉ giữa các bề mặt tiếp xúc giữa cao su và kim loại.
Kích thước: DN 100~DN 2600
Áp suất: PN10/PN16 -
Van bướm kiểu tai MD Series
Lỗ khoan kiểu tai gắn MD Series có ren.
Kích thước: DN 50~DN600 -
Van bướm đầu rãnh dòng GD
Dòng GD được sử dụng cho các ứng dụng đường ống có đầu rãnh.
Kích thước: DN50~DN300
Áp suất: PN10/PN16/150 psi/200 psi -
Van bướm dạng wafer dòng ED
Ghế dòng ED có thiết kế dạng ống mềm, có khả năng tách biệt hoàn toàn giữa cơ thể và môi trường chất lỏng.
Kích thước: DN25~DN600
Áp suất: PN10/PN16/150 psi/200 psi -
Van bướm dạng tấm MD Series
Kết nối mặt bích dòng MD là một tiêu chuẩn cụ thể;
Kích thước: DN 40~DN 1200
Áp suất: PN10/PN16/150 psi/200 psi -
Van bướm dạng tấm MD Series
Kết nối mặt bích dòng MD là một tiêu chuẩn cụ thể;
Kích thước: DN 40~DN 1200
Áp suất: PN10/PN16/150 psi/200 psi -
Van bướm gioăng mềm dòng UD
Dòng sản phẩm UD có dạng tấm mỏng với gờ, loại gioăng này có gioăng đệm mềm.
Kích thước: DN 100~DN 2000
Áp suất: PN10/PN16/150 psi/200 psi -
Van bướm đồng tâm mặt bích dòng DL
Dòng DL là loại có mặt bích kép đồng tâm và có lớp lót được lưu hóa hoàn toàn.
Kích thước: DN50~DN 2400
Áp suất: PN10/PN16 -
Van bướm dạng wafer dòng YD
Kết nối mặt bích dòng YD là tiêu chuẩn phổ biến;
Kích thước: DN 32~DN 600
Áp suất: PN10/PN16/150 psi/200 psi -
Van bướm dạng đĩa dòng FD
Dòng FD có lớp lót PTFE và thân máy dạng tách rời.
Phạm vi kích thước: DN 40~DN300
Áp suất: PN10/150 psi -
Van bướm gioăng cứng dòng UD
Dòng sản phẩm UD có kiểu dáng dạng tấm mỏng với các gờ, đây là loại ghế có tựa lưng cứng.
Kích thước: DN100~DN2000
Áp suất: PN10/PN16/150 psi/200 psi -
Van bướm dạng wafer dòng BD
Ghế dòng BD được gắn liền với thân ghế.
Kích thước: DN25~DN600
Áp suất: PN10/PN16/150 psi/200 psi
